C6H12O6 ra C2H5OH + CO2

Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 30-35°C Xúc tác: enzim
Cách thực hiện phản ứng
khi có enzim xúc tác, glucozo bị lên men cho ancol etylic và khí cacbonic
Hiện tượng nhận biết
có khí thoát ra
Thông tin thêm
phản ứng lên men dùng để sản xuất rượu.
Advertisement
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra C2H5OH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra
C2H5OH (rượu etylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C2H5OH (rượu etylic)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ
C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra
CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Phản ứng lên men Glucozo
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Xem đáp án câu 1
A. 30,6B. 27,0C. 15,3D. 13,5
Câu 2. Tinh bột
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 650 gam
B. 810 gam
C. 550 gam
D. 750 gam
Xem đáp án câu 2
A. 650 gamB. 810 gamC. 550 gamD. 750 gam
Câu 3. Glucose
Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 11,20
B. 5,60
C. 8,96
D. 4,48
Xem đáp án câu 3
A. 11,20B. 5,60C. 8,96D. 4,48
Câu 4. Glucose
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.
Xem đáp án câu 4
A. 33,70 gam.B. 56,25 gam.C. 20,00 gam.D. 90,00 gam.
Câu 5. Khối lượng phân tử
Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + nH2O —xt—> nY.
(2) Y —xt—> 2E + 2Z.
(3) 6nZ + 5nH2O —-as,diep luc—> X + 6nO2.
(4) nT + nC2H4(OH)2 — xt—> tơ lapsan + 2nH2O.
(5) T + 2E G + 2H2O .
Khối lượng phân tử của G là
A. 222
B. 202
C. 204
D. 194
Xem đáp án câu 5
A. 222B. 202C. 204D. 194
Câu 6. Khối lượng của Glucose
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.
Xem đáp án câu 6
A. 33,70 gam.B. 56,25 gam.C. 20,00 gam.D. 90,00 gam.
Câu 7. Phản ứng oxi hóa – khử
Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 7
A. 6B. 7C. 5D. 4
Câu 8. Bài toán khối lượng
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,6
C. 15,3
D. 13,5
Xem đáp án câu 8
A. 30,6B. 27,6C. 15,3D. 13,5
Câu 9. Lên men Gluose
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650 gam
B. 810 gam
C. 550 gam
D. 750 gam
Xem đáp án câu 9
A. 650 gamB. 810 gamC. 550 gamD. 750 gam
Câu 10. Lên men Glu
Lên men m (g) glucose với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (đktc) và V lít C2H5OH 23 độ (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 144 và 0,32
B. 225 và 0,32
C. 144 và 0,50
D. 225 và 0,50
Xem đáp án câu 10
A. 144 và 0,32B. 225 và 0,32C. 144 và 0,50D. 225 và 0,50
Câu 11. Sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + H2O —-xt—-> Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O —-> amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y —-xt—-> E + Z
(d) Z + H2O —-as, chất diệp lục—-> X + G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid
B. Tinh bột, glucose, etanol
C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid
D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid
Xem đáp án câu 11
A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxidB. Tinh bột, glucose, etanolC. Xenlulose, fructose, cacbon đioxidD. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid
Câu 12. Thể tích alcohol etylic
Lên men một tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85 %. Nếu
đem pha loãng ancol đó thành rượu 40 độ (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích
dung dịch rượu thu được là:
A. 1218,1 lít
B. 1812,1 lít
C. 1225,1 lít
D. 1852,1 lít
Xem đáp án câu 12
A. 1218,1 lítB. 1812,1 lítC. 1225,1 lítD. 1852,1 lít
Câu 13. Điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm
Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong phòng thí
nghiệm?
A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng.
C. Lên men glucozơ.
D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Xem đáp án câu 13
A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng.C. Lên men glucozơ.D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 14. Điều chế cao su buna
Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Xem đáp án câu 14
A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Câu 15. Bài tập về tính chất hóa học của glucozơ
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Xem đáp án câu 15
A. 30,6B. 27,0C. 15,3D. 13,5
Câu 16. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 — men(30-35 o)® 2C2H5OH + 2CO2 . Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:
A. 360
B. 108
C. 300
D. 270
Xem đáp án câu 16
A. 360B. 108C. 300D. 270
Câu 17. Dạng toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
Xem đáp án câu 17
A. 20,0B. 30,0C. 13,5D. 15,0
Câu 18. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%
B. 80,0%
C. 62,5%
D. 50,0%.
Xem đáp án câu 18
A. 75,0%B. 80,0%C. 62,5%D. 50,0%.
Câu 19. Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa – khử
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 19
A. 6B. 7C. 5D. 4
Câu 20. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:
A. 45,0 g
B. 36,0 g
C. 28,8 g
D. 43,2 g
Xem đáp án câu 20
A. 45,0 gB. 36,0 gC. 28,8 gD. 43,2 g
Câu 21. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của cacbohiđrat
Glucozo không tham gia và phản ứng:
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
Xem đáp án câu 21
A. thủy phânB. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lamC. lên men ancolD. tráng bạc
Câu 22. Bài tập xác định chất dựa vào chuỗi chuyển hóa
CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
A. tinh bột, fructozo, etanol
B. tinh bột, glucozo, etanal
C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic
D. tinh bột, glucozo, etanol
Xem đáp án câu 22
A. tinh bột, fructozo, etanolB. tinh bột, glucozo, etanalC. xenlulozo, glucozo, andehit axeticD. tinh bột, glucozo, etanol
Câu 23. Glucose
Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:
A. 135,0
B. 90,0
C. 100,0
D. 120,0
Xem đáp án câu 23
A. 135,0B. 90,0C. 100,0D. 120,0
Câu 24. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:
A. 45g
B. 36g
C. 28,8g
D. 43,2g
Xem đáp án câu 24
A. 45gB. 36gC. 28,8gD. 43,2g
Câu 25. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là: (C=12; H=1, O=16; Ca=40)
A. 720
B. 540
C. 1080
D. 600
Xem đáp án câu 25
A. 720B. 540C. 1080D. 600
Câu 26. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men tinh bột
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 275 g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 150g kết tủa nữa. Khối lượng m là? (cho H = 1, C =12, O = 16, Ca=40)
A. 375g
B. 750g
C. 450g
D. 575g
Xem đáp án câu 26
A. 375gB. 750gC. 450gD. 575g
Câu 27. Bài tập xác định chất dựa vào chuỗi chuyển hóa
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Xem đáp án câu 27
A. CH3CHO và CH3CH2OHB. CH3CH2OH và CH3CHOC. CH3CH2OH và CH2=CH2D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 28. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12)
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D. 14,4
Xem đáp án câu 28
A. 45B. 22,5C. 11,25D. 14,4
Câu 29. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men tinh bột
Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 230. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)
A. 220
B. 0,275
C. 0,220
D. 0,275
Xem đáp án câu 29
A. 220B. 0,275C. 0,220D. 0,275
Câu 30. Bài toán liên quan tới phản ứng lên men tinh bột
Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?
A. 16,2kg
B. 8,62kg
C. 8,1kg
D. 10,125kg
Xem đáp án câu 30
A. 16,2kgB. 8,62kgC. 8,1kgD. 10,125kg
Câu 31. Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng lên men tinh bột
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 48,0.
B. 24,3.
C. 43,2.
D. 27,0.
Xem đáp án câu 31
A. 48,0.B. 24,3.C. 43,2.D. 27,0.
Câu 32. Tính khối lượng glucozơ được lên men
Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Xem đáp án câu 32
A. 30,6B. 27,0C. 15,3D. 13,5