Phong Thủy

Đặt tên con gái 2021

Bạn đang xem: Đặt tên con gái 2021 Tại Website chongthamvietnam.vn

Ngoài việc phải trang bị các kiến thức mang thai, nuôi dạy con như thế nào thì việc đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ sao cho hay và ý nghĩa luôn là mối quan tâm hàng đầu của các bậc cha mẹ. Cái tên là điều sẽ theo bé đến hết cuộc đời, ảnh hưởng đến vận mệnh, tính cách cũng như cuộc sống sau này nên các ba mẹ thường chọn những cái tên hay để gửi gắm hy vọng về tương lai của con, đồng thời giúp bé có cuộc sống hạnh phúc giàu sang sau này. Hiểu được điều này, Cungconlonkhon.com gợi ý cho bạn 300 tên con gái hay và ý nghĩa nhất năm 2021 tuổi Tân Sửu giúp các bạn có nhiều sự lựa chọn.

Nữ sinh năm 2021 Tân Sửu

Những người sinh năm này thuộc mệnh Hỏa. Dù bố mẹ dự định sinh con trai hay gái thì nên sinh vào đầu năm để bé không chỉ có sức khỏe tốt, thông minh, sáng dạ mà sự nghiệp về sau cũng ổn định hơn, sinh vào cuối năm là người có tài tuy nhiên lại gặp nhiều trắc trở hơn về con đường công danh, sự nghiệp.

  • Sinh năm Tân Sửu 2021 là tuổi Trâu
  • Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
  • Hợp màu sắc: Màu cam, đỏ, tím, hồng, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu nâu, vàng, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).
  • Hợp các con số: 2, 5, 8, 9
  • Hướng tốt:
  • Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ.
  • Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
  • Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định.
  • Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn.

Tính cách của bé gái sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu

Những bé gái sinh vào năm 2021 tức năm Sửu thường là người có đức tính hi sinh và chịu được gian khổ. Vì thế bé thường được mọi người kính trọng và nể phục. Đối với công việc, những người tuổi Sửu thường có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn trọng và rất chu đáo. Tuy nhiên, những người thuộc tuổi Sửu có một vài nhược điểm như khó gần, ít khi thể hiện cảm xúc và đôi khi là bướng bỉnh.

Vì thế khi đặt tên con gái 2021 cần lưu ý các đặc điểm trên của bé. Để tên bé không chỉ hay mà còn mang lại cho bé nhiều may mắn và tài lộc bố mẹ nhé.

Lưu ý khi đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ

Tránh đặt trùng tên với ông bà, tổ tiên: Phạm huý là tình trạng tên người ở vai vế nhỏ hơn trùng với tên của người có vai vế lớn hơn. Khi “chọn mặt gửi tên” cho con, cha mẹ cần thử tất cả các trường hợp nói lái của tên được chọn để đảm bảo sau này tên con không thể nói lái hoặc xuyên tạc của bé con nhà bạn được.

Tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm, tên vào lại thành một từ có nghĩa xấu, có nghĩa xui xẻo hoặc có thể khiến bạn bè trêu đùa. Theo Cungconlonkhon.com, tên được đặt ra vốn dĩ là để gọi nhau và phân biệt người này với người kia. Nếu bạn đặt cho con những cái tên khó gọi về ngữ âm hoặc trúc trắc về thanh âm thì vừa gây khó khăn cho người gọi tên cũng như gia tăng nguy cơ tên con mình sau này sẽ bị gọi không đúng với tên “chính chủ”.

Không nên đặt tên con tuyệt đối quá: ví dụ như Trạng Nguyên, Bạch Tuyết, Diễm Lệ…sẽ tao ra gánh nặng cả đời cho con. Không nên đặt tên cuồng tín, nông cạn quá, ví dụ đặt tên là Vô Địch, Vĩnh Phát… Đặt tên gọi tuyệt đối quá, cực đoan quá sẽ làm cho người khác không có ấn tượng tốt.

Top 300 cách đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
101. Linh Lan: tên một loài hoa
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

Xem thêm :  Mơ thấy người yêu & giấc mơ báo hiệu bạn sắp có người yêu lý tưởng

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
202. Hoàng Sa: cát vàng

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
203. Linh San: tên một loại hoa

4. Trung Anh: trung thực, anh minh
104. Phong Lan: hoa phong lan
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

6. Vàng Anh: tên một loài chim
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
107. Trúc Lâm: rừng trúc
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

9. Tuyết Băng: băng giá
109. Tùng Lâm: rừng tùng
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

12. Bảo Bình: bức bình phong quý
112. Bạch Liên: sen trắng
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
113. Hồng Liên: sen hồng
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

14. Sơn Ca: con chim hót hay
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
214. Giang Thanh: dòng sông xanh

15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
215. Hà Thanh: trong như nước sông

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
216. Thiên Thanh: trời xanh

17. Ly Châu: viên ngọc quý
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
217. Anh Thảo: tên một loài hoa

18. Minh Châu: viên ngọc sáng
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
218. Cam Thảo: cỏ ngọt

19. Hương Chi: cành thơm
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ

21. Liên Chi: cành sen
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
122. Tú Ly: khả ái
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

23. Mai Chi: cành mai
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
223. Phương Thảo: cỏ thơm

24 Phương Chi: cành hoa thơm
124. Ban Mai: bình minh
224. Thanh Thảo: cỏ xanh

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
125. Chi Mai: cành mai
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
226. Thiên Giang: dòng sông trên trời

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
227. Thiên Hoa: bông hoa của trời

28. Nhật Dạ: ngày đêm
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
228. Thiên Thanh: trời xanh

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại

32. Vinh Diệu: vinh dự
132. Hoạ Mi: chim họa mi
232. Kim Thông: cây thông vàng

33. Thụy Du: đi trong mơ
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp

34. Vân Du: Rong chơi trong mây
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu. đặt tên cho con 2021
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
236. Quế Thu: thu thơm

Xem thêm :  Tuổi tý hợp màu gì nhất, khắc màu gì để rước hên tranh xui 2022

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
137. Trà My: một loài hoa đẹp
237. Thanh Thu: mùa thu xanh

38. Thiên Duyên: duyên trời
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
238. Đơn Thuần: đơn giản

39. Hải Dương: đại dương mênh mông
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na

41. Thùy Dương: cây thùy dương
141. Hằng Nga: chị Hằng
241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn

42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
142. Thiên Nga: chim thiên nga
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
143. Tố Nga: người con gái đẹp
243. Thu Thủy: nước mùa thu

44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2016
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân

45. Trúc Đào: tên một loài hoa
145. Kim Ngân: vàng bạc
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng

48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
248. Thiên Thư: sách trời

49. Hương Giang: dòng sông Hương
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ. dat ten cho con
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
251. Vân Thường: áo đẹp như mây

52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
252. Cát Tiên: may mắn

53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

54. Hoàng Hà: sông vàng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

56. Ngân Hà: dải ngân hà
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
259. Vân Trang: dáng dấp như mây

60. An Hạ: mùa hè bình yên
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2021

61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
262. Đông Trà: hoa trà mùa đông

63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
164. Mỹ Nhân: người đẹp
264. Bảo Trâm: cây trâm quý

65. Thanh Hằng: trăng xanh
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
269. Bảo Trân: vật quý

69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
270. Lan Trúc: tên loài hoa

70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
271. Tinh Tú: sáng chói

Xem thêm :  Ý nghĩa số 4 có ý nghĩa gì khác, bất ngờ với ý nghĩa số 4

71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại. thodiaso.vn
274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn

75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng

76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

80. Liên Hương: sen thơm
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
280. Lộc Uyển: vườn nai

81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
180. Song Oanh: hai con chim oanh. sinh con năm 2021
281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
181. Vân Phi: mây bay
282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

83. An Khê: địa danh ở miền Trung
182. Thu Phong: gió mùa thu
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

84. Song Kê: hai dòng suối
183. Hải Phương: hương thơm của biển
284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

85. Mai Khôi: ngọc tốt
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
287. Đông Vy: hoa mùa đông

88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
288. Tường Vy: hoa hồng dại

89. Vành Khuyên: tên loài chim
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

90. Bạch Kim: vàng trắng
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ

93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
293. Hoàng Xuân: xuân vàng

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

97. Thiên Lam: màu lam của trời
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

99. Bảo Lan: hoa lan quý
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
300. Ngọc Yến: loài chim quý

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

Trên đây là cách đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ năm Tân Sửu và gợi ý một số tên hay dành tặng bố mẹ có ý định chào đón thêm thành viên mới trong gia đình. Các bậc phụ huynh hãy suy nghĩ và chọn lựa cho con mình những cái tên tuyệt vời nhất nhé!


Đặt Tên Con Gái Năm 2021 Cách Đặt Tên Con Gái Sinh Năm 2021 Hay Và Ý Nghĩa Nhất Hưởng Trọn Lộc Trời


Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phong Thủy

Related Articles

Back to top button