Mang chong tham – Sản phẩm màng chống thấm Lemax3 mm G – S là màng cải tiến loại khò dán đa dụng, có thể lắp đặt ở tất cả những vị trí đòi hỏi hoạt động ở nhiệt độ thấp, chống bức xạ và chịu áp lực cơ học vừa phải.
Màng chống thấm Lemax 3 mm G – S có thể được lắp đặt ở:
– Hệ thống mái một lớp thường.
– Hệ thống mái hai lớp kết hợp gia cố bằng sợi thủy tinh.
– Chống thấm cho nhà vệ sinh và khu vực ẩm ướt bên trong các tòa nhà, nền bê tông.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Phủ màng chống thấm Lemax bằng phương pháp đèn khò, gắn chặt hay dán hờ với chất nền tùy theo yêu cầu công trình.
Không làm rơi cuộn hoặc ném cuộn trong quá trình dỡ hàng.
Để tránh không phải chèn màng vào các góc vuông, nên xử lý phần gờ phủ bằng xi măng cát tại góc vuông chữ thập.
Bề mặt chống thấm phải được làm vệ sinh, làm khô, loại bỏ bụi và làm nhẵn, với bề mặt bất thường nên làm thêm lớp láng nền đất cát xi măng.
Trước khi dán màng chống thấm Lemax cần quét lớp lót.
Trải màng và đặt thẳng hàng.
Vạt bên mỗi cuộn phải được trải liền nhau 10 cm và vạt cuối mỗi cuộn phải được trải liền nhau 15 cm.
Cuộn một nửa màng lại mà không làm thay đổi hướng.
Từ từ trải màng, cùng lúc đó khò toàn bộ mặt dưới (Cho hệ thống gắn hoàn toàn) bằng đèn khò propan, cho đến khi màng nhựa bùng cháy và dần chảy ra, tạo ra lớp kết dính giữa màng và chất nền.
Sau đó khò vạt bên và vạt cuối để tạo đường nối, dùng tay ấn lớp màng trên xuống. Cần dùng khò cẩn thận, không nên khò lâu tại 1 điểm.
Với phần nghiêng, ta nên thi công từ rìa thấp theo chiều dọc của cuộn sao cho trực giao với mặt nghiêng, vạt bên tấm trải sau phải đặt phía trên tấm trải trước….
Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Kết quả |
HẠT CÁT MỊN (S) MÀNG CHỐNG THẤM LEMAX BITUM APP CẢI TIẾN | |||
Chiều dài
Chiều rộng Độ dày Khối lượng mặt phủ hạt khoáng |
EN 1848-1 EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1 |
m
m mm kg/m² |
10
1 3 4;4,5;5 |
Điểm mềm | ASTM D -36 | ºC | ≥ 150 |
Mức độ thẩm thấu 25ºC
60ºC |
ASTM D -5 | dmm dmm |
15 đến 25
60 đến 80 |
Uốn dẻo lạnh
Thử nghiệm hơi thổi nóng Gia cường |
EN 1109
EN 1110 |
ºc ºC |
0 đến –2
120 Vải Polyester không đan |
Cường độ kéo giãn tối đa dọc
ngang |
EN 12311-1 | N/5cm N/5cm |
750 600 |
Độ dẫn tối đa dọc
ngang |
EN 12311-1 | %
% |
≥ 40 ≥ 42 |
Cường độ kéo giãn hai đầu tối đa dọc
ngang |
EN 12371-1 | N/5cm
n/5cm |
650 500 |
Độ thấm nước | EN 1107-1 | % | Tối đa 0.15 |
Cho hơi nước xuyên qua | EN 1931 | μ | 80.000 |
Độ bám dính bê tông | EN 13596 | N/cm² | 40 |
Hằng số điện môi | ASTM D-150 | – | 2.5 |
Độ bền điện môi | – | Kv/mm | 14 |
Số hạt khoáng thất thoát ở bề mặt | ASTM D -4977 | gm/m² | Nhỏ hơn 200 |
ƯU ĐIỂM
– Lắp đặt dễ dàng (bằng đèn khò)
– Đặc tính cơ học cao.
– Chống thấm tuyệt đối
– Uốn dẻo lạnh từ -2°C trở lên.
– Hoạt động tốt ở điều kiện nhiệt độ cao.
– Bám dính trên mọi bề mặt.
– Chống biến dạng tốt.
– Thân thiện với môi trường.
AN TOÀN
– Lưu trữ ở những nơi khô ráo và thông thoáng và ngăn chặn những yếu tố có hại như : ánh nắng, mưa, gió bão…
– Các cuộn chống thấm phải được vận chuyển và lưu giữ ở trạng thái thẳng đứng, không được để nhiều cuộn tấm trải trong một pallet và phải cho lõi vào chính giữa để chống móp méo màng chống thấm
Có thể bạn quan tâm:
Dịch Vụ Sơn Nhà
Thợ Sơn Nhà Tại TP.HCM Dịch vụ sơn nhà – [...]
Thợ Sơn Nhà Tại TP.HCM
Thợ sơn nhà giỏi uy tín – dịch vụ sơn nhà [...]
Sikaflex Construction J
Mô tả Sản phẩm chống thấm sikaflex Construction (J) – Chất trám khe [...]
Sikament R4
Mô tả Phụ gia kéo dài thời gian ninh kết và [...]
Seal N flex
Mapei foam Wessbond Latex Sealant Tremco Vulkem 931 Shell Flinkote 3 [...]
Mapei foam
Seal N flex Wessbond Latex Sealant Tremco Vulkem 931 Shell Flinkote [...]