Yamaha Sirius 110: Bảng giá xe Sirius 2021 mới nhất hôm nay – HealthyGood
4.3
/
5
(
6
bình chọn
)
Xe Yamaha Sirius là dòng xe máy có mặt lâu đời tại thị trường Việt Nam. Sirius sở hữu kiểu dáng Underbone phù hợp với mọi người, mọi lứa tuổi. Chính vì thế Sirius luôn là mẫu xe được tin dùng và lựa chọn bởi người tiêu dùng.
Tóm tắt nội dung
-
1 Yamaha Sirius giá bao nhiêu?
-
1.1 Giá xe Sirius FI
-
1.2 Giá xe Sirius xăng cơ
-
-
2 Thiết kế Yamaha Sirius
-
3 Động cơ xe Sirius mới
-
4 Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius và Sirius Fi
-
5 Đánh giá ưu và nhược điểm xe Sirius 2021
-
6 Một số câu hỏi thường gặp khi sử dụng xe Sirius
Bạn đang xem: Yamaha Sirius 110: Bảng giá xe Sirius 2021 mới nhất hôm nay
Contents
Yamaha Sirius giá bao nhiêu?
Xe Sirius
có 2 phiên bản chính là Sirius (xăng cơ) và Sirius Fi. Trong mỗi phiên bản này lại chia ra thành 3 bản nhỏ là: bản bánh mâm, bánh căm phanh đĩa và bánh căm phanh cơ.
Giá xe Sirius FI
Giá xe Yamaha Sirius Fi mới nhất tham khảo tại TP.HCM
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá ra biển
Bánh mâm
23.190.000
23.500.000
26.900.000
Bánh căm phanh đĩa
21.340.000
21.200.000
24.600.000
Bánh căm phanh cơ
20.340.000
20.000.000
23.400.000
Giá xe Yamaha Sirius Fi tại khu vực thành phố Hà Nội và miền Trung
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá ra biển
Bánh mâm
23.190.000
24.500.000
27.900.000
Bánh căm phanh đĩa
21.340.000
22.200.000
25.600.000
Bánh căm phanh cơ
20.340.000
21.000.000
24.400.000
Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline:0786.0000.36 để được hỗ trợ
Giá xe Sirius xăng cơ
Giá xe Yamaha Sirius xăng cơ mới nhất tham khảo tại TP.HCM
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá ra biển HCM
Bánh mâm
21.300.000
21.200.000
24.500.000
Bánh căm phanh đĩa
19.800.000
19.700.000
23.000.000
Bánh căm phanh cơ
18.800.000
18.500.000
21.800.000
Giá xe Yamaha Sirius tại khu vực thành phố Hà Nội và miền Trung
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá ra biển
Bánh mâm
21.300.000
22.200.000
25.500.000
Bánh căm phanh đĩa
19.800.000
20.700.000
24.000.000
Bánh căm phanh cơ
18.800.000
19.500.000
22.800.000
Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ
Xem thêm: Tài liệu luyện thi FCE-First Certificate in English 1-7-Gia sư Vina
Thiết kế Yamaha Sirius
Sau gần 22 năm kể từ năm 1999, Sirius đã trải qua rất nhiều phiên bản với bước ngoặc là sự phát triển của phiên bản Sirius FI.
Sau đó mẫu xe này gần như đã không còn gì để hoàn thiện ngoài việc bổ sung thêm các phiên bản màu sắc giúp đa dạng sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Gần đây nhất là bản cập nhật 2020 – 2021, xe Sirius đã được chỉnh sửa, nâng cấp một số chi tiết như:
Đèn pha Halogen mới phiên bản HS-1 công suất lên đến 35W với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ trong cả thời tiết bất lợi.
Đèn xi nhan được thiết kế tiếp giáp với dàn đầu cho ấn tượng thể thao và cứng cáp hơn.
Đèn chiếu hậu của Sirius được tạo hình và thay thế thiết kế giúp đèn hậu có khả năng bức xạ ánh sáng khiến đèn xe ít bị cản trở và độ sáng được tăng cường.
Đèn xi nhan kết hợp với đèn hậu tạo thành cụm đèn cao và nổi bật khi mở tín hiệu ra đường.
Đồng hồ Sirius có dạng đồng hồ cơ nhưng giao diện lại được thiết kế như các dòng xe mô tô cao cấp.
Các chỉ số và đèn báo tốc độ, báo xăng, báo vận tốc, tốc độ,… được phân vùng và hiển thị rõ nét với giao diện này.
Mặt kính mới sẽ có được phủ lớp chống xước và ron chống thấm nước, từ đó khắc phục tình trạng ngấm nước khi di chuyển dưới mưa trong thời gian dài.
Ngoài ra phiên bản Sirius với bánh mâm phanh đĩa 17 inch được bổ sung như một sự lựa chọn cao cấp hơn của xe.
Sự lựa chọn bánh mâm hợp kim nhôm sẽ tăng tính thẩm mỹ và trải nghiệm thể thao và đảm bảo tính an toàn tốt hơn cho người sử dụng.
Động cơ xe Sirius mới
Sirius mới được tinh chỉnh động cơ và gia cố để phù hợp với tiêu chuẩn khí thải mới.
Động cơ phiên bản Sirius FI được tăng lên thành 115cc so với 110 cc của bản xăng cơ. Kết hợp cùng hệ thống xy lanh đơn làm mát bằng không khí mới.
Tất cả đã giúp Sirius Fi 115cc trở thành mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 2 Việt Nam, chỉ tiêu hao 1,57 lít cho 100km
Xem thêm: Natali Baner, MD
Thông số kỹ thuật Yamaha Sirius và Sirius Fi
Sirius Fi
Sirius
Động cơ
Loại
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh
Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)
115
110.3
Đường kính và hành trình piston
50.0×57.9 mm
51,0mm x 54,0mm
Tỷ số nén
9,3:1
Công suất tối đa
6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút)
Mô men cực đại
9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút)
Hệ thống khởi động
Điện / Cần đạp
Hệ thống bôi trơn
Các te ướt
Dung tích dầu máy
1 L
1 L
Dung tích bình xăng
3,8 L
4,2 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
1,57
1,99
Hệ thống đánh lửa
T.C.I (kỹ thuật số)
DC-CDI
Bộ chế hòa khí
VM21x1
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
2.900(58/20)/2.857(40/14)
3,722 (67/18) / 2,333 (35/15)
Hệ thống ly hợp
Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động
Đa đĩa, Ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động
1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095
Kiểu hệ thống truyền lực
4 số tròn
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao)
1.940 mm×715 mm×1.075 mm
1.890mm x 665mm x 1.035mm
Độ cao yên xe
775 mm
770mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.235 mm
1.200mm
Độ cao gầm xe
155 mm
130mm
Trọng lượng ướt
99 kg
96kg
Ngăn chứa đồ (lít)
9.2
9.2
Khung xe
Loại khung
Ống thép
Hệ thống giảm xóc trước
Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước
100 mm
95 mm
Độ lệch phương trục lái
26,2°/ 73 mm
26,2° / 73 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau
78 mm
77 mm
Phanh trước
Phanh đĩa thủy lực
Đĩa thuỷ lực
Phanh sau
Phanh tang trống
Phanh cơ (đùm)
Lốp trước
70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
70/90 – 17 38P (Lốp có săm)
Lốp sau
80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
80/90 – 17 44P (Lốp có săm)
Đèn trước
Halogen 12V, 35W/35Wx1
Đèn sau
12V, 5W/18W x 1
Bảo hành
Thời gian bảo hành
3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước)
Xem thêm: Bộ bàn ghế ban công hợp kim cao cấp ZXFK006
Đánh giá ưu và nhược điểm xe Sirius 2021
Ưu điểm:
- Thiết kế xe Sirius hiện đại và phù hợp với mọi lứa tuổi và người dùng. Màu sắc đa dạng giúp người dùng tha hồ lựa chọn.
- Khối động cơ mạnh mẽ với bản Fi tăng thành 115cc giúp gia tăng công suất cực đại lên đến 8,7 HP (mã lực) tại 7000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,5 Nm tại 5500 vòng/phút.
- Siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ sử dụng 1,57 lít cho 100 km.
- Giá thành ổn định qua các đời ít có sự thay đổi.
Nhược điểm:
- Khả năng di chuyển ở tốc độ cao chưa thật sự tốt. Máy gằn và có hiện tượng không đều ga.
- Khả năng phanh của các phiên bản phanh cơ không khả quan khi di chuyển ở tốc độ cao.
- Xe khó nổ vào buổi sáng và khi trời trở lạnh.
- Thiết kế gọn nhẹ nên có hiện tượng bốc đầu khi di chuyển ngược gió ở tốc độ cao.
Một số câu hỏi thường gặp khi sử dụng xe Sirius
Đồ chơi xe máy Sirius RC, FI? Áo xe Sirius giá bao nhiêu?
- Hiện tại Minh Long Motor có cung cấp đa dạng các loại phụ tùng cho Sirius. Khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để nhân viên hỗ trợ báo giá tốt nhất để mình lựa chọn
Bình xăng Sirius bao nhiêu lít? Sirius chạy tốn bao nhiêu lít xăng?
- Sirius FI có bình xăng 3,8 lít và tiêu thụ 1,57 lít cho 100 km.
- Sirius xăng cơ có bình xăng 4,2 lít và sử dụng 1,99 lít cho 100 km.
Giá Sirius là bao nhiêu?
- Tùy theo từng phiên bản và màu giá xe sẽ khác nhau. Với Sirius bản FI được hãng đề xuất là 20.340.000 – 23.193.000 VND. Sirius xăng cơ được đề xuất là 18.800.000 – 21.300.000 VND.
Mua Sirius chính hãng ở đâu?
- Hiện Minh Long Motor là một trong những đại lý được Yamaha Việt Nam ủy quyền phân phối. Khách hàng có thể đến tất cả các chi nhánh Minh Long Motor để mua Sirius chính hãng.
Chế độ bảo hành Sirius?
- Khi mua xe Sirius tại Minh Long Motor khách hàng sẽ được cấp sổ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
- Với đó khách hàng có thể mang xe bảo hành tại tất cả các đại lý của Yamaha. Bao đổi nếu là lỗi kỹ thuật phát sinh từ lỗi sản xuất theo quy định của hãng.
Tham khảo thêm:
– Yamaha
Jupiter Fi
xe số tiết kiệm nhiên liệu số 1 Việt Nam.
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
—Quận 9Quận 12Linh Xuân – Thủ ĐứcLinh Trung – Thủ ĐứcGò VấpTân PhúBình ThạnhTân BìnhTP. Dĩ An – Bình DươngTp. Thuận An – Bình DươngHương Thủy – HuếThành phố Huế – Huế
Địa chỉ ra biển số:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19 Thủ Khoa Huân, KP Bình Phú, P. Bình Chuẩn, TX. Thuận An, Bình Dương (Giáp cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 824A Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Coop Mark Thắng Lợi) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 079.4467.449
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768